TOP 10 ngân hàng Làm thẻ ATM không mất phí, Miễn phí, lấy ngay 2021
Thẻ ATM nội địa miễn phí
Thẻ ATM nội địa gồm:
- Thẻ ATM ghi nợ nội địa
- Thẻ TM tín dụng nội địa
- Thẻ ATM trả trước nội địa
Hiện này, một số ngân hàng làm thẻ ATM miễn phí, dưới đây là các danh sách phát hành ngân hàng thẻ ATM nội địa miễn phí:
Ngân hàng nội địa | Miễn phí làm thẻ ghi nợ nội địa | Phí thường niên thẻ | Phí thường niên thẻ | Miễn phí làm thẻ tín dụng nội địa Tên thẻ |
Tên thẻ | ||||
ACB | Thẻ ACB thương gia, thẻ ACB sinh viên, ACB Payroll | Miễn phí | Chưa thu phí | ACB Express |
Eximbank | Thẻ Eximbank V-top | Miễn phí | ||
Nam Á | Các loại Thẻ Nam Á | Miễn phí | ||
SHB | Thẻ SHB Solid, thẻ SHB Sporting | Miễn phí | ||
Vietcombank | Thẻ Vietcombank đồng thương hiệu | chưa thu phí | ||
VPBank | Các loại thẻ VPBank | Không thu phí | ||
Đông Á | Thẻ Đông Á đa năng | Tối đa 50.000đ/năm | ||
Bản Việt | Thẻ Bản Việt E-Plus | Tối đa 66.000đ/năm | ||
HDBank | Các loại thẻ HDBank | Tối đa 66.000đ/năm | ||
BIDV | Thẻ BIDV đồng thương hiệu | Tối đa 50.000đ/năm | ||
Sacombank | 200.000đ trên 1 năm | Thẻ Sacombank Family | ||
OCB | Các loại thẻ OCB | Tối đa 60.000đ/năm | ||
Maritime Bank | Thẻ Maritime Bank ghi nợ nội địa | Tối đa 100.000đ | ||
ABBank | Các loại thẻ ABBank | Tối đa 50.000đ/năm | ||
Tpbank | Thẻ Tpbank đồng thương hiệu | Tối đa 50.000đ/năm | ||
Bắc Á | Các loại thẻ Bắc Á |
Bảng 1: Ngân hàng mở thẻ ATM nội địa
Thẻ đồng thương hiệu Là thẻ ghi nợ được liên kết với ngân hàng và các cửa hàng, siêu thị hay tổ chức… Để thanh toán các loại thẻ tại đơn vị liên kết với ngân hàng khi đưa ra các ưu đãi đặc biệt như thẻ đồng thương hiệu Mobifone-TPBank.
Thẻ ATM quốc tế miễn phí
Thẻ ATM quốc tế gồm:
- Thẻ ATM ghi nợ quốc tế
- Thẻ ATM tín dụng quốc tế
- Thẻ ATM trả trước quốc tế
Dưới đây là các danh sách ngân hàng làm thẻ ATM quốc tế miễn phí:
Ngân hàng quốc tế | Phí phát hành (nghìn đồng)
| Phí thường niên (nghìn đồng/năm)
| ||
Thẻ tín dụng Visa | Thẻ ghi nợ Visa | Thẻ tín dụng Visa | Thẻ ghi nợ Visa | |
ABBank | Miễn phí | Miễn phí | Từ 100 | 100 |
ACB | Miễn phí | Miễn phí | Từ 300 | 100 |
Eximbank | Miễn phí | Miễn phí | Từ 300 | 150 |
Đông Á | Miễn phí | Từ 200 | ||
BIDV | Miễn phí | Miễn phí | Từ 200 | 80 |
HDBank | Miễn phí | Miễn phí | Từ 120 | 66 |
SHB | Miễn phí | Miễn phí | Từ 250 | 132 |
HSBC | Miễn phí | Miễn phí | Từ 350 | Miễn phí |
Maritime Bank | Miễn phí | 100 | Từ 199 | 100 |
Nam Á | Miễn phí | 50 | Từ 220 | Miễn phí |
MBBank | 100 | 50 | 200 | 100 |
Sacombank | Miễn phí | Miễn phí | Từ 299 | Từ 149 |
SeABank | Miễn phí | Miễn phí | Từ 330 | Từ 88 |
LienVietPostBank | Miễn phí | 80 | 150 | Từ 80 |
VPBank | Miễn phí | Miễn phí | Từ 250 | Từ 49 |
SCB | Miễn phí | 50 | 300 | 68 |
VIB | Miễn phí | Từ 199 | Từ 149 | |
TPBank | Miễn phí | Miễn phí | 288 | Từ 110 |
Techcombank | Miễn phí | 100 | 300 | Từ 150 |
Vietcombank | Tùy thẻ | 100 | Từ 60 | |
Agribank | 100 | 50 | 100 | Từ 100 |
VietinBank | Từ 75 | Từ 50 | 100 | Từ 66 |
Bảng 2: Ngân hàng mở thẻ ATM quốc tế miễn phí
Thẻ ATM trả trước miễn phí
Hầu như rất ít ngân hàng mở thẻ miễn phí khi trả trước, sau đây là một số tiêu biếu ngân hàng:
- Thẻ ATM trả trước Techcombank – Adayroi.
- Thẻ ATM trả trước nội địa HDbank: Làm thẻ miễn phí, với khoản phí thường niên là 000đ/năm.
- Thẻ ATM trả trước nội địa SHB: Miễn phí thẻ không tin tên, và cũng miễn phí thường niên.
- Thẻ ATM trả trước nội địa Nam Á Bank: Miễn phí làm thẻ và miễn phí thường niên.
- Thẻ ATM trả trước nội địa Eximbank: Miễn phí làm thẻ, và phí thường niên.